Thứ Tư, 9 tháng 9, 2020

Tổng hợp tài liệu Servo Delta ASDA

[tomtat] Tổng hợp tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo hãng Delta Electronics. Catalog lựa chọn AC Servo Delta các loại ASDA-A, ASDA-A+ A plus, ASDA-A2, ASDA-A2R, ASDA-A2-E, ASDA-A2T, ASDA-A3, ASDA-AB, ASDA-B, ASDA-B2, ASDA-B2-F, ASDA-B2L, ASDA-B3, ASDA-M, ASDA-MS, ASDA-S. Bảng mã lỗi Servo Delta tiếng Việt. Sơ đồ đấu nối động cơ Servo Delta. Cách hàn cable Encoder Servo Delta, cách Jog Servo Delta, hàn cable CN1 Servo Delta.[/tomtat][mota]

CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN AUTO VINA - đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại sản phẩm AC Servo, DC servo hãng Delta, Mitsubishi, Panasonic, Yaskawa, Fuji tại thị trường VIỆT NAM. Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn đấu nối servo Delta, tài liệu hướng dẫn cài đặt thông số Servo Delta, catalog các loại bộ điều khiển Drive và động cơ AC Servo hãng Delta Electronics :
Tổng hợp tài liệu hướng dẫn cài đặt sử dụng Servo Delta, catalog lựa chọn Servo Delta
Tổng hợp catalog, tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng Servo Delta

Servo Systems - AC Servo Motors and Drives hãng Delta được chia thành các dòng :
  • Advanced Servo System : ASDA-A3 Series.
  • Standard type for General Purpose Application : ASDA-B3 Series, ASDA-B2 Series, ASDA-B Series.
  • Advanced Type for General Purpose Application : ASDA-M Series, ASDA-A2 Series, ASDA-A+ Series, ASDA-AB Series, ASDA-A2R Series.
  • Discontinued Products : loại mà hãng đã công bố dừng sản xuất, hiện tại có ASDA-A Series được hãng liệt kê
  • Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm hãng chưa công bố nhưng có xuất hiện trong tài liệu : ASDA-S Series, ASDA-A2T Series, ASDA-B2L Series ...

Phòng kỹ thuật Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina xin liệt kê từng loại và gửi tới quý khách hàng link tải tài liệu hướng dẫn sử dụng cài đặt Servo, catalog giới thiệu từng loại sản phẩm AC Servo hãng Delta :
Advanced Servo System :
ASDA-A3 Series, dòng sản phẩm mới nhất, nâng cấp từ dòng ASDA-A, ASDA-A2.
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A3
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A3

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A3 :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A3 Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-A3

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A3 Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm, ECM-A3L series
  • ECM-A3L-C_040F_S1: công suất 50W :
  • ECM-A3L-C_0401_S1: công suất 100W.
  • ECM-A3L-C_0602_S1: công suất 200W.
  • ECM-A3L-C_0604_S1: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0804_71: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0807_S1: công suất 750W.
Loại quán tính tầm trung cao : Medium-High Inertia, ECMC-C series tốc độ 3000 rpm, ECMC-E series tốc độ 2000 rpm, ECMC-F Series tốc độ 1500 rpm
  • ECMC-CW1010_S : công suất 1000W 1kW.
  • ECMC-EW1310_S : công suất 1500W 1kW.
  • ECMC-EW1315_S : công suất 1500W 1.5kW.
  • ECMC-EW1320_S : công suất 2000W 2kW.
  • ECMC-EW1820_S : công suất 2000W 2kW.
  • ECMC-EW1830_S : công suất 3000W 3kW.
  • ECMC-FW1830_S : công suất 3000W 3kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, ECM-A3H series tốc độ 3000 rpm, ECMC-F series tốc độ 1500 rpm
  • ECM-A3H-C_040F_S1: công suất 50W.
  • ECM-A3H-C_0401_S1: công suất 100W.
  • ECM-A3H-C_0602_S1: công suất 200W.
  • ECM-A3H-C_0604_S1: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0804_71: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0807_S1: công suất 750W.
  • ECMC-FW1308_S: công suất 850W.
  • ECMC-FW1313_S: công suất 1.3kW.
  • ECMC-FW1318_S: công suất 1.8kW.
Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model :
  • ASD-A3-0121-L, ASD-A3-0121-M, ASD-A3-0121-F, ASD-A3-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-A3-0221-L, ASD-A3-0221-M, ASD-A3-0221-F, ASD-A3-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-A3-0421-L, ASD-A3-0421-M, ASD-A3-0421-F, ASD-A3-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-A3-0721-L, ASD-A3-0721-M, ASD-A3-0721-F, ASD-A3-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-A3-1021-L, ASD-A3-1021-M, ASD-A3-0221-F, ASD-A3-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-A3-1521-L, ASD-A3-1521-M, ASD-A3-1521-F, ASD-A3-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-A3-2023-L, ASD-A3-2023-M, ASD-A3-2023-F, ASD-A3-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-A3-3023-L, ASD-A3-3023-M, ASD-A3-3023-F, ASD-A3-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-A3-4523-L, ASD-A3-4523-M, ASD-A3-4523-F, ASD-A3-4523-E : công suất 4500W - 4.5kW, 220V
  • ASD-A3-5523-L, ASD-A3-5523-M, ASD-A3-5523-F, ASD-A3-5523-E : công suất 5500W - 5.5kW, 220V
  • ASD-A3-7523-L, ASD-A3-7523-M, ASD-A3-7523-F, ASD-A3-7523-E : công suất 7500W - 7.5kW, 220V
  • ASD-A3-1B23-L, ASD-A3-1B23-M, ASD-A3-1B23-F, ASD-A3-1B23-E : công suất 11000W - 11kW, 220V
  • ASD-A3-1F23-L, ASD-A3-1F23-M, ASD-A3-1F23-F, ASD-A3-1F23-E : công suất 15000W - 15kW, 220V
  • ASD-A3-0743-L, ASD-A3-0743-M, ASD-A3-0743-F, ASD-A3-0743-E : công suất 750W, 400V
  • ASD-A3-1043-L, ASD-A3-1043-M, ASD-A3-1043-F, ASD-A3-1043-E : công suất 1000W - 1kW, 400V
  • ASD-A3-1543-L, ASD-A3-1543-M, ASD-A3-1543-F, ASD-A3-1543-E : công suất 1500W - 1.5kW, 400V
  • ASD-A3-2043-L, ASD-A3-2043-M, ASD-A3-2043-F, ASD-A3-2043-EM : công suất 2000W - 2kW, 400V
  • ASD-A3-3043-L, ASD-A3-3043-M, ASD-A3-3043-F, ASD-A3-3043-E : công suất 3000W - 3kW, 400V
  • ASD-A3-4543-L, ASD-A3-4543-M, ASD-A3-4543-F, ASD-A3-4543-E : công suất 4500W - 4.5kW, 400V
  • ASD-A3-5543-L, ASD-A3-5543-M, ASD-A3-5543-F, ASD-A3-5543-E : công suất 5500W - 5.5kW, 400V
  • ASD-A3-7543-L, ASD-A3-7543-M, ASD-A3-7543-F, ASD-A3-7543-E : công suất 7500W - 7.5kW, 400V
  • ASD-A3-1B43-L, ASD-A3-1B43-M, ASD-A3-1B43-F, ASD-A3-1B43-E : công suất 11000W - 11kW, 400V
  • ASD-A3-1F43-L, ASD-A3-1F43-M, ASD-A3-1F43-F, ASD-A3-1F43-E : công suất 15000W - 15kW, 400V
--------------------------

Standard type for General Purpose Application đời mới nhất :
ASDA-B3 Series, dòng sản phẩm mới, nâng cấp từ dòng ASDA-B, ASDA-B2.
Bộ điều khiển AC Servo Drive và AC Servo Motor ASDA-B3 Series hãng Delta
Bộ điều khiển AC Servo Drive ASDA-B3 Series

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-B3 :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B3 Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B3

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B3 Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm, ECM-A3L series dùng chung với ASDA-A3 Series và ECM-B3L series :
  • ECM-A3L-C_040F___: công suất 50W :
  • ECM-A3L-C_0401___: công suất 100W.
  • ECM-A3L-C_0602___: công suất 200W.
  • ECM-A3L-C_0604___: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0804___: công suất 400W.
  • ECM-A3L-C_0807___: công suất 750W.
  • ECM-B3L-C_0401___: công suất 100W
Loại quán tính tầm trung : Medium Inertia, ECM-B3M series :
  • ECM-B3M-C_0602___: ví dụ ECM-B3M-C20602RS1, công suất 200W.
  • ECM-B3M-C_0604___: ví dụ ECM-B3M-C20604RS1, công suất 400W.
  • ECM-B3M-C_0804___: ví dụ ECM-B3M-C20804RS1, công suất 400W.
  • ECM-B3M-C_0807___: ví dụ ECM-B3M-C20807RS1, công suất 750W.
  • ECM-B3M-E_1310___: ví dụ ECM-B3M-E21310RS1, công suất 1000W 1kW.
  • ECM-B3M-E_1315___: ví dụ ECM-B3M-E21315RS1, công suất 1500W 1.5kW.
  • ECM-B3M-E_1320___: ví dụ ECM-B3M-E21320RS1, công suất 2000W 2kW.
  • ECM-B3M-F_1830___: ví dụ ECM-B3M-E21830RS1 (?), ECM-B3M-F21830RS1 công suất 3000W 3kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, ECM-A3H series tốc độ 3000 rpm, dùng chung với dòng ASDA-A3 :
  • ECM-A3H-C_040F___: công suất 50W.
  • ECM-A3H-C_0401___: công suất 100W.
  • ECM-A3H-C_0602___: công suất 200W.
  • ECM-A3H-C_0604___: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0804___: công suất 400W.
  • ECM-A3H-C_0807___: công suất 750W.
Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model gồm ASDA-B3, ASDA-B3A, ASDA-B3B :
  • ASD-B3-0121-L, ASD-B3-0121-M, ASD-B3-0121-F, ASD-B3-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3-0221-L, ASD-B3-0221-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3-0421-L, ASD-B3-0421-M, ASD-B3-0421-F, ASD-B3-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3-0721-L, ASD-B3-0721-M, ASD-B3-0721-F, ASD-B3-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3-1021-L, ASD-B3-1021-M, ASD-B3-0221-F, ASD-B3-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3-1521-L, ASD-B3-1521-M, ASD-B3-1521-F, ASD-B3-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3-2023-L, ASD-B3-2023-M, ASD-B3-2023-F, ASD-B3-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3-3023-L, ASD-B3-3023-M, ASD-B3-3023-F, ASD-B3-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-B3A-0121-L, ASD-B3A-0121-M, ASD-B3A-0121-F, ASD-B3A-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3A-0221-L, ASD-B3A-0221-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3A-0421-L, ASD-B3A-0421-M, ASD-B3A-0421-F, ASD-B3A-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3A-0721-L, ASD-B3A-0721-M, ASD-B3A-0721-F, ASD-B3A-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3A-1021-L, ASD-B3A-1021-M, ASD-B3A-0221-F, ASD-B3A-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3A-1521-L, ASD-B3A-1521-M, ASD-B3A-1521-F, ASD-B3A-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3A-2023-L, ASD-B3A-2023-M, ASD-B3A-2023-F, ASD-B3A-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3A-3023-L, ASD-B3A-3023-M, ASD-B3A-3023-F, ASD-B3A-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-B3B-0121-L, ASD-B3B-0121-M, ASD-B3B-0121-F, ASD-B3B-0121-E : công suất 100W, 220V
  • ASD-B3B-0221-L, ASD-B3B-0221-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-0221-E : công suất 200W, 220V
  • ASD-B3B-0421-L, ASD-B3B-0421-M, ASD-B3B-0421-F, ASD-B3B-0421-E : công suất 400W, 220V
  • ASD-B3B-0721-L, ASD-B3B-0721-M, ASD-B3B-0721-F, ASD-B3B-0721-E : công suất 750W, 220V
  • ASD-B3B-1021-L, ASD-B3B-1021-M, ASD-B3B-0221-F, ASD-B3B-1021-E : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-B3B-1521-L, ASD-B3B-1521-M, ASD-B3B-1521-F, ASD-B3B-1521-E : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-B3B-2023-L, ASD-B3B-2023-M, ASD-B3B-2023-F, ASD-B3B-2023-E : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-B3B-3023-L, ASD-B3B-3023-M, ASD-B3B-3023-F, ASD-B3B-3023-E : công suất 3000W - 3kW, 220V
--------------------------

Advanced Type for General Purpose Application :
ASDA-A2 Series : bản nâng cấp sản phẩm từ dòng ASDA-A Series
Bộ điều khiển AC Servo Drive và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-A2 Series
Bộ điều khiển AC Servo Drive và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-A2 Series

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A2 :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A2 Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số cài đặt servo Delta dòng ASDA-A2

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A2-E, EtherCAT model  :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A2-E Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-A2-E

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A2 :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại quán tính thấp : Low Inertia, tốc độ 3000 rpm
  • ECMA-C1040F_S: công suất 50W.
  • ECMA-C10401_S, ECMA-C20401_S, ECMA-CA0401_S : công suất 100W.
  • ECMA-C10602_S, ECMA-C20602_S, ECMA-CA0602_S: công suất 200W.
  • ECMA-C10604_S, ECMA-C20604_S, ECMA-CA0604_S: công suất 400W.
  • ECMA-C10804_7, ECMA-C20804_7, ECMA-CA0804_7: công suất 400W.
  • ECMA-C10807_S, ECMA-C20807_S, ECMA-CA0807_S: công suất 750W.
  • ECMA-C10907_S, ECMA-C20907_S, ECMA-CA0907_S: công suất 750W.
  • ECMA-C10910_S, ECMA-C20910_S, ECMA-CA0910_S: công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-C11010_S, ECMA-C21010_S, ECMA-CA1010_S: công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-C11020_S, ECMA-C21020_S, ECMA-CA1020_S: công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-C11330_4, ECMA-C21330_4, ECMA-CA1330_4: công suất 3000W - 3kW.
Loại quán tính tầm trung : Medium Inertia, tốc độ 2000 rpm
  • ECMA-E11305_S, ECMA-E21305_S, ECMA-EA1305_S : công suất 500W.
  • ECMA-E11310_S, ECMA-E21310_S, ECMA-EA1310_S : công suất 1000W 1kW.
  • ECMA-E11315_S, ECMA-E21315_S, ECMA-EA1315_S : công suất 1500W 1.5kW.
  • ECMA-E11320_S, ECMA-E21320_S, ECMA-EA1320_S : công suất 2000W 2kW.
  • ECMA-E11830_S, ECMA-E21830_S, ECMA-EA1830_S : công suất 3000W 3kW.
  • ECMA-E11835_S, ECMA-E21835_S, ECMA-EA1835_S : công suất 3500W 3.5kW.
Loại quán tính tầm trung cao : Medium-High Inertia, tốc độ 1500 rpm
  • ECMA-F11305_S, ECMA-F21305_S, ECMA-FA1305_S : công suất 500W.
  • ECMA-F11308_S, ECMA-F21308_S, ECMA-FA1308_S : công suất 850W 0.85kW.
  • ECMA-F11313_S, ECMA-F21313_S, ECMA-FA1313_S : công suất 1300W 1.3kW.
  • ECMA-F11318_S, ECMA-F21318_S, ECMA-FA1318_S : công suất 15800W 1.8kW.
  • ECMA-F11830_S, ECMA-F21830_S, ECMA-FA1830_S : công suất 3000W 3kW.
  • ECMA-F11845_S, ECMA-F21845_S, ECMA-FA1845_S : công suất 4500W 4.5kW.
  • ECMA-F11855_3, ECMA-F21855_3, ECMA-FA1855_3 : công suất 5500W 5.5kW.
  • ECMA-F11875_3, ECMA-F21875_3, ECMA-FA1875_3 : công suất 7500W 7.5kW.
  • ECMA-F1221B_3 : công suất 11000W 11kW.
  • ECMA-F1221F_S : công suất 15000W 15kW.
Loại quán tính cao : High Inertia, tốc độ 3000 rpm
  • ECMA-C11304_H, ECMA-C21304_H, ECMA-EA1304_H : công suất 400W.
  • ECMA-C10807_H, ECMA-C20807_H, ECMA-CA0807_H: công suất 750W.
  • ECMA-G11303_S, ECMA-G21303_S, ECMA-GA1303_S : công suất 300W.
  • ECMA-G11306_S, ECMA-G21306_S, ECMA-GA1306_S : công suất 600W.
  • ECMA-G11309_S, ECMA-G21309_S, ECMA-GA1309_S : công suất 900W.
Bộ điều khiển Servo ASDA-A2 series - Servo Motor Model :
  • ASD-A2-0121-L, ASD-A2-0121-U, ASD-A2-0121-E, ASD-A2-0121-F, ASD-A2-0121-M : công suất 100W, 220V
  • ASD-A2-0221-L, ASD-A2-0221-U, ASD-A2-0221-E, ASD-A2-0221-F, ASD-A2-0221-M : công suất 200W, 220V
  • ASD-A2-0421-L, ASD-A2-0421-U, ASD-A2-0421-E, ASD-A2-0421-F, ASD-A2-0421-M : công suất 400W, 220V
  • ASD-A2-0721-L, ASD-A2-0721-U, ASD-A2-0721-E, ASD-A2-0721-F, ASD-A2-0721-M : công suất 750W, 220V
  • ASD-A2-1021-L, ASD-A2-1021-U, ASD-A2-1021-E, ASD-A2-1021-F, ASD-A2-1021-M : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-A2-1521-L, ASD-A2-1521-U, ASD-A2-1521-E, ASD-A2-1521-F, ASD-A2-1521-M : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-A2-2023-L, ASD-A2-2023-U, ASD-A2-2023-E, ASD-A2-2023-F, ASD-A2-2023-M : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-A2-3023-L, ASD-A2-3023-U, ASD-A2-3023-E, ASD-A2-3023-F, ASD-A2-3023-M : công suất 3000W - 3kW, 220V
  • ASD-A2-4523-L, ASD-A2-4523-U, ASD-A2-4523-E, ASD-A2-4523-F, ASD-A2-4523-M : công suất 4500W - 4.5kW, 220V
  • ASD-A2-5523-L, ASD-A2-5523-U, ASD-A2-5523-E, ASD-A2-5523-F, ASD-A2-5523-M : công suất 5500W - 5.5kW, 220V
  • ASD-A2-7523-L, ASD-A2-7523-U, ASD-A2-7523-E, ASD-A2-7523-F, ASD-A2-7523-M : công suất 7500W - 7.5kW, 220V
  • ASD-A2-1B23-L, ASD-A2-1B23-U, ASD-A2-1B23-E, ASD-A2-1B23-F, ASD-A2-1B23-M : công suất 11000W - 11kW, 220V
  • ASD-A2-1F23-L, ASD-A2-1F23-U, ASD-A2-1F23-E, ASD-A2-1F23-F, ASD-A2-1F23-M : công suất 15000W - 15kW, 220V
  • ASD-A2-0743-L, ASD-A2-0743-U, ASD-A2-0743-E, ASD-A2-0743-F, ASD-A2-0743-M : công suất 750W, 400V
  • ASD-A2-1043-L, ASD-A2-1043-U, ASD-A2-1043-E, ASD-A2-1043-F, ASD-A2-1043-M : công suất 1000W - 1kW, 400V
  • ASD-A2-1543-L, ASD-A2-1543-U, ASD-A2-1543-E, ASD-A2-1543-F, ASD-A2-1543-M : công suất 1500W - 1.5kW, 400V
  • ASD-A2-2043-L, ASD-A2-2043-U, ASD-A2-2043-E, ASD-A2-2043-F, ASD-A2-2043-M : công suất 2000W - 2kW, 400V
  • ASD-A2-3043-L, ASD-A2-3043-U, ASD-A2-3043-E, ASD-A2-3043-F, ASD-A2-3043-M : công suất 3000W - 3kW, 400V
  • ASD-A2-4543-L, ASD-A2-4543-U, ASD-A2-4543-E, ASD-A2-4543-F, ASD-A2-4543-M : công suất 4500W - 4.5kW, 400V
  • ASD-A2-5543-L, ASD-A2-5543-U, ASD-A2-5543-E, ASD-A2-5543-F, ASD-A2-5543-M : công suất 5500W - 5.5kW, 400V
  • ASD-A2-7543-L, ASD-A2-7543-U, ASD-A2-7543-E, ASD-A2-7543-F, ASD-A2-7543-M : công suất 7500W - 7.5kW, 400V
  • ASD-A2-1B43-L, ASD-A2-1B43-U, ASD-A2-1B43-E, ASD-A2-1B43-F, ASD-A2-1B43-M : công suất 11000W - 11kW, 400V
  • ASD-A2-1F43-L, ASD-A2-1F43-U, ASD-A2-1F43-E, ASD-A2-1F43-F, ASD-A2-1F43-M : công suất 15000W - 15kW, 400V
--------------------------

ASDA-A2R Series - bản đặc biệt tách riêng từ dòng ASDA-A2 Series
Bộ điều khiển AC Servo Drive hãng Delta dòng ASDA-A2R
Drive dòng ASDA-A2R

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A2R :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A2R Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-A2R

Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-A2R Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại Servo (Rotary) Motors, ECMA Series Servo Motors ( là một số model của dòng ASDA-A2 ) :
  • ECMA-C1040F_S : công suất 50W.
  • ECMA-C10401_S : công suất 100W.
  • ECMA-C10602_S, ECMA-C20602_S: công suất 200W.
  • ECMA-G11303_S, ECMA-G21303_S : công suất 300W.
  • ECMA-C10604_S, ECMA-C20604_S : công suất 400W.
  • ECMA-C10804_7, ECMA-C20804_7 : công suất 400W.
  • ECMA-E11305_S, ECMA-E21305_S : công suất 500W.
  • ECMA-G11306_S, ECMA-G21306_S : công suất 600W.
  • ECMA-F11305_S : công suất 600W.
  • ECMA-C10807_S, ECMA-C20807_S : công suất 750W.
  • ECMA-C10907_S, ECMA-C20907_S : công suất 750W.
  • ECMA-F11308_S, ECMA-F21308_S : công suất 850W.
  • ECMA-G11309_S, ECMA-G21309_S : công suất 900W.
  • ECMA-C10910_S, ECMA-C20910_S : công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-C11010_S, ECMA-C21010_S : công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-E11310_S, ECMA-E21310_S : công suất 1000W - 1kW.
  • ECMA-E11315_S, ECMA-E21315_S : công suất 1500W - 1.5kW.
  • ECMA-F11313_S : công suất 1300W - 1.3kW.
  • ECMA-F11318_S : công suất 1800W - 1.8kW.
  • ECMA-C11020_S, ECMA-C21020_S : công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-C11320_S, ECMA-C21320_S : công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-E11820_S, ECMA-E21820_S : công suất 2000W - 2kW.
  • ECMA-E11330_S, ECMA-E21330_S : công suất 3000W - 3kW.
  • ECMA-C11330_4, ECMA-C21330_4 : công suất 3000W - 3kW.
  • ECMA-F11830_S, ECMA-F21830_S : công suất 3000W - 3kW.
  • ECMA-E11835_S, ECMA-E11835_S : công suất 3500W - 3.5kW.
Loại Linear Motors, ECML Series Linear Motors ( chuyên dụng, thiết kê riêng cho ASDA-A2R ) :
  • ECML-S1606A2DNS, ECML-S1608A2DNS : dùng cho Drive 100W.
  • ECML-S2003A2DNS, ECML-S2004A2DNS, ECML-S3204A2DNS : dùng cho Drive 200W.
  • ECML-S2504A2DNS, ECML-S2506A2DNS, ECML-S3204A2DNS : dùng cho Drive 400W.
  • ECML-S2508A2DNS, ECML-S3206A2DNS, ECML-S3208A2DNS, ECML-S3505A2DNS : dùng cho Drive 750W.
  • ECML-S3506A2DNS : dùng cho Drive 1kW.
* Bộ điều khiển Servo ASDA-A2R series - Servo Motor Model :
  • ASD-A2R-0121-L, ASD-A2R-0121-U, ASD-A2R-0121-F, ASD-A2R-0121-M : công suất 100W, 220V
  • ASD-A2R-0221-L, ASD-A2R-0221-U, ASD-A2R-0221-F, ASD-A2R-0221-M : công suất 200W, 220V
  • ASD-A2R-0421-L, ASD-A2R-0421-U, ASD-A2R-0421-F, ASD-A2R-0421-M : công suất 400W, 220V
  • ASD-A2R-0721-L, ASD-A2R-0721-U, ASD-A2R-0721-F, ASD-A2R-0721-M : công suất 750W, 220V
  • ASD-A2R-1021-L, ASD-A2R-1021-U, ASD-A2R-1021-F, ASD-A2R-1021-M : công suất 1000W - 1kW, 220V
  • ASD-A2R-1521-L, ASD-A2R-1521-U, ASD-A2R-1521-F, ASD-A2R-1521-M : công suất 1500W - 1.5kW, 220V
  • ASD-A2R-2023-L, ASD-A2R-2023-U, ASD-A2R-2023-F, ASD-A2R-2023-M : công suất 2000W - 2kW, 220V
  • ASD-A2R-3023-L, ASD-A2R-3023-U, ASD-A2R-3023-F, ASD-A2R-3023-M : công suất 3000W - 3kW, 220V
--------------------------

ASDA-A2T Series : hãng chưa công bố
--------------------------

ASDA-A+ Series : bản nâng cấp công suất cho dòng đã ngưng sản xuất là ASDA-A Series
Servo Delta dòng ASDA-A+
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A+

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A+ :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A & ASDA-A+Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-A+ 

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A+ ( ASDA-APlus) :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • ECMA-F21830_S : công suất 3kW.
  • ECMA-F21845_S : công suất 4.5kW.
  • ECMA-F21855_3 : công suất 5.5kW.
  • ECMA-F21875_3 : công suất 7.5kW.
Bộ điều khiển Servo ASDA-A+ series - Servo Motor Model :
  • ASD-A4523-B : công suất 4.5kW, dùng cho động cơ Servo 3kW và 4.5kW, 3P 220V.
  • ASD-A5523-B : công suất 5.5kW, dùng cho động cơ Servo 5.5kW, 3P 220V.
  • ASD-A7523-B : công suất 7.5kW, dùng cho động cơ Servo 7.5kW, 3P 220V.
--------------------------

ASDA-AB Series - bản nâng cấp thay thế cho dòng ASDA-A Series và ASDA-B Series
AC Servo Motor và AC Servo Drive dòng ASDA-AB hãng Delta
AC Servo Motor và AC Servo Drive dòng ASDA-AB

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-AB :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-AB Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-AB
Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-AB Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
Loại ASMT Series Servo Motor ( dùng chung với ASDA-A Series ) :
  • ASMT01L250__, ASMT02L250__, ASMT04L250__, ASMT07L250__, ASMT10L250__, ASMT20L250__.
  • ASMT10M250__, ASMT15M250__, ASMT20M250__
Loại ECMA Series Servo Motor ( dùng chung với ASDA-B Series ) :
  • ECMA-C30401_S : dùng cho Drive 100W.
  • ECMA-C30602_S : dùng cho Drive 200W.
  • ECMA-C30604_S, ECMA-C30804_7, ECMA-E31305_S, ECMA-G31303_S : dùng cho Drive 400W.
  • ECMA-C30807_S, ECMA-G31306_S : dùng cho Drive 750W.
  • ECMA-C31010_S, ECMA-E31310_S, ECMA-G31309_S : dùng cho Drive 1kW.
  • ECMA-E31315_S : dùng cho Drive 1.5kW.
  • ECMA-C31020_S, ECMA-E31320_S, ECMA-E31820_S : dùng cho Drive 2kW.
  • ECMA-E31830_S : dùng cho Drive 3kW.
* Bộ điều khiển Servo ASDA-A2R series - Servo Motor Model :
  • ASD-A0121-AB, ASD-A0111-AB : công suất 100W
  • ASD-A0221-AB, ASD-A0211-AB : công suất 200W
  • ASD-A0421-AB, ASD-A0411-AB : công suất 400W
  • ASD-A0721-AB : công suất 750W
  • ASD-A1021-AB : công suất 1kW
  • ASD-A1521-AB : công suất 1.5kW
  • ASD-A2023-AB : công suất 2kW
  • ASD-A3023-AB : công suất 3kW

--------------------------

ASDA-M Series - dòng sản phẩm mới được nâng cấp các tính năng từ dòng ASDA-A2 Series
Bộ điều khiển và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-M
Bộ điều khiển và động cơ AC Servo Delta dòng ASDA-M

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-AB :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-M Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-M
Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-M Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
ECMA Series Servo Motor ( là một số model của dòng ASDA-A2 ) :
  • ECMA-C1040F_S
  • ECMA-C10401_S, ECMA-CA0401_S
  • ECMA-C10602_S, ECMA-CA0602_S
  • ECMA-C10604_S, ECMA-CA0604_S
  • ECMA-C10604_H, ECMA-CA0604_H
  • ECMA-C10804_7, ECMA-CA0804_7
  • ECMA-C10807_S, ECMA-CA0807_S
  • ECMA-C10807_H, ECMA-CA0807_H
  • ECMA-C10907_S, ECMA-CA0907_S
  • ECMA-C10910_S, ECMA-CA0910_S
  • ECMA-C11010_S, ECMA-CA11010_S
  • ECMA-E11305_S, ECMA-EA1305_S
  • ECMA-G11303_S, ECMA-GA1303_S
  • ECMA-G11306_S, ECMA-GA1306_S
  • ECMA-F11308_S, ECMA-FA1308_S
  • ECMA-F11313_S, ECMA-FA1313_S
  • ECMA-E11310_S, ECMA-EA1310_S
  • ECMA-E11315_S, ECMA-EA1315_S
  • ECMA-G11309_S, ECMA-GA1309_S
  • ECMA-C11020_S, ECMA-CA1020_S
  • ECMA-E11320_S, ECMA-EA1320_S
  • ECMA-E11820_S, ECMA-EA1820_S
* Bộ điều khiển Servo ASDA-M series - Servo Motor Model :
  • ASD-M-0721-M, ASD-M-0721-F, ASD-M-0721-L, ASD-M-0721-R : công suất 750W, loại điều khiển nhiều trục - ba động cơ.
  • ASD-M-0721-MS, ASD-M-0721-FS, ASD-M-0721-LS, ASD-M-0721-RS : công suất 750W, loại điều khiển hai trục - 2 động cơ.
  • ASD-M-1521-M, ASD-M-1521-F, ASD-M-1521-L, ASD-M-1521-R : công suất 1.5kW, loại điều khiển nhiều trục - ba động cơ.
  • ASD-M-1521-MS, ASD-M-1521-FS, ASD-M-1521-LS, ASD-M-1521-RS : công suất 1.5kW, loại điều khiển hai trục - 2 động cơ.
  • ASD-M-2023-M, ASD-M-2023-F, ASD-M-2023-L, ASD-M-2023-R : công suất 2kW, loại điều khiển nhiều trục - ba động cơ.
  • ASD-M-2023-MS, ASD-M-2023-FS, ASD-M-2023-LS, ASD-M-2023-RS : công suất 2kW, loại điều khiển hai trục - 2 động cơ.
M : CANopen / F : DMCNET / L : Pure Servo / R : Provides Development Platform
--------------------------

ASDA-MS Series - dòng sản phẩm chuyên dụng trong điều khiển Robot

Bộ điều khiển Delta Multi-servo Drive Integrated Robot Controller ASDA-MS Series
Bộ điều khiển Delta Multi-servo Drive Integrated Robot Controller ASDA-MS Series

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-MS :

Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-MS Series
Catalog giới thiệu sản phẩm và thông số servo Delta dòng ASDA-MS
Delta AC Servo Drive & Motor ASDA-MS Series :
* Động Cơ Servo - Servo motor Model :
ECMA Series Servo Motor :
  • Ví dụ : ECMA-C10602ES
ECMC Series Servo Motor :
  • Ví dụ : ECMC-CW0602RS
ECMR Series Servo Motor :
  • Ví dụ : ECMR-CV0602RS
ECMA-A3 Series Servo Motor :
  • Ví dụ : ECM-A3H-CY0604RS1
Do dòng sản phẩm ASDA-MS có thể sử dụng linh hoạt với nhiều loại Servo Motor nên Auto Vina không liệt kê hết ra đây, quý khách hàng có thể tham khảo tài liệu phía trên để biết thêm chi tiết

* Bộ điều khiển Servo ASDA-M series - Servo Motor Model :
  • ASD-MS-0421-F, ASD-MS-0421-FR, ASD-MS-0421-V, ASD-MS-0421-C
  • ASD-MS-0721-F, ASD-MS-0721-FR, ASD-MS-0721-V, ASD-MS-0721-C
  • ASD-MS-1023-F, ASD-MS-1023-FR, ASD-MS-1023-V, ASD-MS-1023-C
F : 4-axis Drive / FR : Applicable to add regenerative resistor / V : 6-axis Drive / C : Basic Drive
--------------------------

ASDA-S Series : hãng chưa công bố tài liệu, cũng chưa thấy sản phẩm tại Việt Nam
  • ASD-S-3023-F, ASD-S-3023-N, ASD-S-4523-F, ASD-S-4523-N, ASD-S-5523-F, ASD-S-5523-N, ASD-S-7523-F, ASD-S-7523-N
--------------------------

Standard type for General Purpose Application đời cũ hơn :
ASDA-B Series, dòng sản phẩm đầu tiên trong loại Standard type for General Purpose Application.
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-B
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-B

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-B :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B Series :
Bộ điều khiển AC Servo Drive Model và AC Servo Motor :
  • ASD-B0121-A : công suất 100W, dùng cho Motor ECMA-C30401_S
  • ASD-B0221-A : công suất 200W, dùng cho Motor ECMA-C30602_S
  • ASD-B0421-A : công suất 400W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C30604_S : 400W, 3000 rpm
    • ECMA-C30804_7 : 400W, 3000 rpm, trục 14mm
    • ECMA-E31305_S : 500W, 2000 rpm
    • ECMA-E31303_S : 300W, 2000 rpm
  • ASD-B0721-A : công suất 750W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C30807_S : 750W, 3000 rpm, trục 14mm
    • ECMA-G31306_S : 600W, 1000 rpm
  • ASD-B1021-A : công suất 1000W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C31010_S : 1kW, 3000 rpm
    • ECMA-E31310_S : 1kW, 2000 rpm
    • ECMA-G31309_S : 900W, 1000 rpm
  • ASD-B1521-A : công suất 1500W, dùng cho Motor ECMA-E31315_S
  • ASD-B2023-A : công suất 2000W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C31020_S : 2kW, 3000 rpm
    • ECMA-E31320_S : 2kW, 2000 rpm
    • ECMA-E31820_S : 2kW, 2000 rpm, Motor Frame Size 180mm
--------------------------

ASDA-B2, ASDA-B2-F Series, dòng sản phẩm được nâng cấp từ dòng ASDA-B Series.
C Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-B2
AC Servo Drive và Servo Motor ASDA-B2 Series

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-B2 :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B2 Series
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-B2-F Drive with DMCNET Communication Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-B2

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B2 Series :
Bộ điều khiển AC Servo Drive Model và AC Servo Motor :
  • ASD-B2-0121-B : công suất 100W, dùng cho Motor ECMA-C_0401_S, ví dụ :
    • ECMA-C20401GS - ECMA-C20401RS - ECMA-C20401SS
  • ASD-B2-0221-B : công suất 200W, dùng cho Motor ECMA-C_0602_S, ví dụ :
    • ECMA-C20602GS - ECMA-C20602RS - ECMA-C20602SS
  • ASD-B2-0421-B : công suất 400W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C_0604_S : ECMA-C20604PS - ECMA-C20604RS - ECMA-C20604SS, ...
    • ECMA-C_0604_H : ECMA-C20604PH - ECMA-C20604RH - ECMA-C20604SH, ...
    • ECMA-C_0804_7 : ECMA-C20804E7 - ECMA-C20604P7 - ECMA-C20604S7, ...
    • ECMA-E_1305_S : ECMA-E21305RS - ECMA-E21305PS - ECMA-E21305SS, ...
    • ECMA-G_1303_S : ECMA-G21305RS - ECMA-G21305PS - ECMA-G21305SS, ...
  • ASD-B2-0721-B : công suất 750W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C_0807_S : ECMA-C20807RS - ECMA-C20807PS - ECMA-C20807SS, ...
    • ECMA-C_0807_H : ECMA-C20807PH - ECMA-C20807RH - ECMA-C20807SH, ...
    • ECMA-G_1306_S : ECMA-G21306PS - ECMA-G21306RS - ECMA-G21306SS, ...
    • ECMA-GM1306PS
    • ECMA-C_0907_S : ECMA-C20907RS - ECMA-C20907PS - ECMA-C20907SS, ...
  • ASD-B2-1021-B : công suất 1000W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C_1010_S : ECMA-C21010RS - ECMA-C21010PS - ECMA-C21010SS, ...
    • ECMA-E_1310_S : ECMA-E21310RS - ECMA-E21310PS - ECMA-E21310SS, ...
    • ECMA-G_1309_S : ECMA-G21309PS - ECMA-G21309RS - ECMA-G21309SS, ...
    • ECMA-GM1309PS
    • ECMA-C_0910_S : ECMA-C20910RS - ECMA-C20910PS - ECMA-C20910SS, ...
    • ECMA-F_1308_S : ECMA-F21308SS - ECMA-F21308SS - ECMA-F21308SS, ...
  • ASD-B2-1521-B : công suất 1500W, dùng cho Motor:
    • ECMA-E_1315_S : ECMA-E21315RS, ECMA-E21315SS, ...
  • ASD-B2-2023-B : công suất 2000W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C_1020_S : ECMA-C21020RS, ECMA-C21020PS, ECMA-C21020SS, ...
    • ECMA-F_1313_S : ECMA-F21313RS, ECMA-F21313PS, ECMA-F2_1313SS, ...
    • ECMA-E_1020_S : ECMA-E21020RS, ECMA-E21020PS, ECMA-E21020SS, ...
    • ECMA-E_1820_S : ECMA-E21820RS, ECMA-E21820PS, ECMA-E21820SS, ...
    • ECMA-F_1318_S : ECMA-F21318RS, ECMA-F21318PS, ECMA-F21318SS, ...
  • ASD-B2-3023-B : công suất 3000W, dùng cho Motor :
    • ECMA-E_1830_S : ECMA-E21830RS, ECMA-E21830PS, ECMA-E21830SS, ...
    • ECMA-F_1830_S : ECMA-F21830RS, ECMA-F21830PS, ECMA-F21830SS, ...
    • ECMA-E_1835_S : ECMA-E21835RS, ECMA-E21835PS, ECMA-E21835SS, ...
    • ECMA-C_1330_4 : ECMA-C21330R4, ECMA-C21330P4, ECMA-C21330S4, ...
Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-B2-F Series, dòng sản phẩm ASDA-B2 Drive with DMCNET Communication :
Bộ điều khiển AC Servo Drive Model và AC Servo Motor :
  • ASD-B2-0121-F : công suất 100W, dùng cho Motor :
    • ECMA-C1040F_S : ECMA-C1040FRS - ECMA-C1040FPS - ECMA-C1040FSS, ...
    • ECMA-C_0401_S : ECMA-C20401GS - ECMA-C20401RS - ECMA-C20401SS, ...
  • ASD-B2-0221-F : công suất 200W, các motor tương đương ASDA-B2 ở trên
  • ASD-B2-0421-F : công suất 400W
  • ASD-B2-0721-F : công suất 750W
  • ASD-B2-1021-F : công suất 1000W
  • ASD-B2-1521-F : công suất 1500W
  • ASD-B2-2023-F : công suất 2000W
  • ASD-B2-3023-F : công suất 3000W
--------------------------

ASDA-B2L Series : hãng chưa công bố tài liệu, cũng chưa thấy ở thị trường Việt Nam
  • ASD-B2L-0121-B, ASD-B2L-0221-B, ASD-B2L-0421-B, ASD-B2L-0721-B, ASD-B2L-1021-B, ASD-B2L-1521-B.
--------------------------

Discontinued Products :
ASDA-A Series, Discontinued Products : Dòng sản phẩm đã ngưng sản xuất.
Servo Delta dòng ASDA-A
AC Servo Drive và AC Servo Motor hãng Delta dòng ASDA-A

Link tài tài liệu hướng dẫn sử dụng, catalog servo Delta dòng ASDA-A :
Hướng dẫn sử dụng, đấu nối, cài đặt Servo Delta ASDA-A & ASDA-A+ Series
Catalog giới thiệu servo Delta dòng ASDA-A

Các Model sản phẩm trong dòng ASDA-A Series :
Động Cơ Servo - Servo motor Model :
  • ASMT01L250__, ASMT02L250__, ASMT04L250__, ASMT07L250__, ASMT10L250__, ASMT20L250__, ASMT30L250__.
  • ASMT10M250__, ASMT15M250__, ASMT20M250__, ASMT30M250__.
Bộ điều khiển AC Servo - AC Servo Drive Model :
  • ASD-A0121LA : công suất 100W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A0221LA : công suất 200W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A0421LA : công suất 400W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A0721LA : công suất 750W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A1021LA : công suất 1000W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A1021MA : công suất 1000W, dùng cho Motor Medium Intertia
  • ASD-A1521MA : công suất 1500W, dùng cho Motor Medium Intertia
  • ASD-A2021LA : công suất 2000W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A2021MA : công suất 2000W, dùng cho Motor Medium Intertia
  • ASD-A3021LA : công suất 3000W, dùng cho Motor Low Intertia
  • ASD-A3021MA : công suất 3000W, dùng cho Motor Medium Intertia
--------------------------

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu về dòng các dòng sản phẩm servo hãng Delta Electronics - AC Servo Delta có trên thị trường kèm link tải catalog, tài liệu cho từng dòng. Chúng tôi - Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đại lý bán sản phẩm thiết bị điện tự động hóa hãng Delta tại Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách hàng.
  • Auto Vina mang đến giải pháp trọn gói thiết bị tự động hóa hãng Delta : PLC Delta, biến tần, AC Servo Motor, AC Servo Drive, màn hình cảm ứng HMI DOP-A, DOP-AS, DOP-AE, DOP-B, DOP-100, DOP-W, DOP-H, TP Series, màn hình phím bấm Text Panel.
  • Dịch vụ mở khóa, unlock, crack password PLC Delta các dòng DVP-SS, DVP-SS2, DVP-SC, DVP-SA, DVP-SA2, DVP-SE, DVP-SV, SVP-SV2, DVP-EH, DVP-EH2, DVP-EH3, DVP-ES, DVP-ES2, DVP-EC, DVP-EC3, DVP-ES3, DVP-EX, DVP-EX2, DVP-SX, DVP-SX2 , mở khóa màn hình HMI Delta.
  • Upload thông số AC servo Delta, cài đặt hiệu chỉnh Servo cho các loại máy, lập trình điều khiển Servo Delta.
  • Sửa chữa thay thế LCD, tấm kính cảm ứng màn hình HMI Delta, dựng chương trình điều khiển cho màn hình HMI Delta.
Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ :
 BỘ PHẬN KINH DOANH
Sale 1: 0973.75.15.53
Sale 2: 0901.76.76.16
Sale 3: 0902.28.20.20
Sales Admin hungnd.autovinaco@gmail.com
 BỘ PHẬN KỸ THUẬT
Kỹ thuật: 0978.70.68.39
Technical Manager quynhnb.autovinaco@gmail.com

[/mota] [giaban]Giá: miễn phí[/giaban]

Thứ Hai, 24 tháng 8, 2020

Alarm History Table HMI Delta PLC S7-1200

Hướng dẫn lập trình HMI Delta hiển thị và lưu trữ cảnh báo Alarm trên Alarm History Table từ PLC S7-1200 CPU 1214C.
Thiết lập chế độ Alarm trên HMI Delta DOP-107EV, hiển thị Alarm History Table với HMI Delta DOP-100 Series.
Kết nối PLC S7-1200 với HMI Delta DOP-107EV hiển thị cảnh báo sự cố, lưu và xóa lịch sử sự cố trên màn hình HMI với chức năng Alarm History Table.

Chức năng Alarm trên HMI Delta DOP-107EV
Lập trình HMI Delta DOP-107EV hiển thị và lưu trữ Alarm History Table kết nối PLC S7-1200 CPU1214C
  • Ở bài viết trước, phòng kỹ thuật Auto Vina đã gửi tới quý khách hàng và các bạn tham khảo : " Hướng dẫn lập trình HMI Delta kết nối PLC S7-1200 qua cổng Ethernet ".
  • Bài viết này, Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng cùng các bạn tham khảo tiếp về chức năng Alarm, tạo các cảnh báo sự số từ PLC S7-1200, hiển thị và lưu trữ lên màn hình HMI Delta DOP-107EV.
    • Chúng ta vẫn tiếp tục lập trình PLC S7-1200 CPU 1214C trên phần mềm TIA Portal V16.
    • Lập trình, thiết lập chức năng Alarm màn hình HMI Delta DOP-107EV trên phần mềm DOPSoft 4.00.08
I. Thiết bị được sử dụng để thực hành hướng dẫn kết nối HMI Delta với S7-1200 :
  • Màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-107EV, kích thước 7 inch, hỗ trợ Ethernet, phiên bản DOP-100 Series. ( có thể dùng các model khác như : DOP-107EG, DOP-107DV, ... )
  • PLC S7-1200 CPU 1214C DC/DC/DC hãng Siemens. ( có thể dùng các model khác như : CPU 1211C, CPU 1212C)
  • Kết nối mạng giữa máy tính, PLC S7-1200, màn hình HMI Delta thông qua bộ chia mạng vừa có Wifi, vừa có mạng Lan có dây để thuận tiện cho việc giám sát cùng lúc theo dõi PLC và nạp chương trình cho HMI.
II. Video clip hướng dẫn thực hành lập trình : Thiết lập khối Data Block điều khiển các bit Alarm từ PLC S7-1200 kích hoạt lên màn hình HMI Delta DOP-107EV, thiết lập chức năng Alarm trên màn hình Delta DOP-107EV, hiển thị thông báo lỗi và lưu trữ lên Alarm History Table.


Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
Xuất bản ngày 07/07/2020.
Lưu ý : Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng !

Thứ Ba, 19 tháng 5, 2020

Màn hình MCGS TPC1561Hi

[tomtat] TPC1561Hi màn hình cảm ứng HMI hãng MCGS kích thước 15 inch.
Đại lý bán màn hình cảm ứng MCGS TPC1561Hi tại Việt Nam
[/tomtat][mota]
Đại lý bán màn hình cảm ứng HMI MCGS TPC1561Hi tại Việt Nam
Màn hình cảm ứng MCGS TPC1561Hi
Đại lý bán màn hình cảm ứng MCGS TPC1561Hi
Mặt sau của màn hình MCGS TPC1561Hi

 Đặc điểm kỹ thuật của màn hình TPC1561Hi :
  • Model : TPC1561Hi
  • Dimension : 420x310mm
  • Cutout size : 384x284mm
  • Power Consumption : 15W, 24VDC
  • Vỏ hợp kim nhôm.
Cấu hình màn hình TPC1561Hi :
  • Màn hình cảm ứng điện trở 4 dây, độ phân giải : 4096x4096.
  • Display : hiển thị 65535 colors
  • LCD 15 inch chuẩn TFT
  • Đèn nền công nghệ LED.
  • Resolution (pixels) : 1024*768 điểm ảnh
  • Bộ xử lý : Cortex-A8, 1GHz
  • Bộ nhớ 512MB
  • Bộ nhớ hệ thống 128MB
  • Hỗ trợ thẻ nhớ SD 4GB.
  • Software : phần mềm nhúng MCGS
  • COM port :
    • COM 1 : RS232
    • COM 2 : RS232 / RS485
    • COM 3 : RS232
    • COM 4 : RS485
  • USB : hỗ trợ 2 cổng gắn USB Disk
  • Ethernet : chuẩn 10/100Mbps
    Các model màn hình cảm ứng HMI MCGS khác :
    • TPC7062TX, TPC7062Ti, TPC1061TX, TPC1061Ti, TPC1061Hn, TPC1162Hn, TPC1261Hi, TPC1561Hi.
    Phần mềm và tài liệu PLC HMI hãng MCGS:
    • Phần mềm thiết kế giao diện và tài liệu hướng dẫn lập trình cho màn hình cảm ứng tích hợp PLC hãng MCGS quý khách hàng có thể tải trực tiếp trên trang chủ của hãng hoặc liên hệ bộ phận kỹ thuật Công ty TNHH cơ điện Auto Vina.
    Video giới thiệu sản phẩm màn hình cảm ứng HMI MCGS TPC1561Hi :


    Thông tin liên hệ :
    • Bộ phận kinh doanh, tiếp nhận đơn hàng : 0973.75.15.53 / Email : hungnd.autovinaco@gmail.com
    • Bộ phận kỹ thuật, hỗ trợ tư vấn sử dụng : 0978.70.68.39 / Email : quynhnb.autovinaco@gmail.com
    [/mota][giaban]Giá: liên hệ[/giaban]

    Thứ Ba, 18 tháng 2, 2020

    Sử dụng chức năng Multi-language HMI Delta

    Video và tài liệu hướng dẫn lập trình màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-110CS hiển thị nhiều ngôn ngữ cùng lúc.
    Sử dụng chức năng đa ngôn ngữ trên màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-110CS.
    Multi-language function hiển thị nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng vận hành trên màn hình HMI Delta 10.1 inch.
    Hướng dẫn lập trình HMI Delta DOP-110CS hiển thị nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng
    Lập trình HMI Delta DOP-110CS hiển thị nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng
    • Yêu cầu thực tế : " Thiết kế giao diện HMI Delta có nút chuyển đổi ngôn ngữ cho người vận hành lựa chọn tiếng Anh - tiếng Việt hoặc nhiều ngôn ngữ hơn nữa".
    • Ứng dụng :
      • Dùng trong các hệ thống có nhiều người vận hành, quản lý ở các nước có ngôn ngữ khác nhau.
    • Sau đây Phòng kỹ thuật Công ty AUTO VINA xin gửi tới quý khách hàng và các bạn kỹ thuật đang tìm hiểu về HMI Delta tài liệu và video hướng dẫn thực hành lập trình hiển thị nhiều ngôn ngữ trên màn hình cảm ứng 10.1 inch dòng HMI Delta DOP-110CS thuộc series DOP-100 :
    I. Thiết bị cần để thực hành :
    • Màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-110CS, kích thước 10.1 inch.
    • Cable lập trình HMI Delta qua cổng USB giống máy in.
    II. Phần mềm lập trình HMI Delta.
    Phần mềm lập trình cho màn hình cảm ứng HMI Delta, quý khách hàng và các bạn tải theo link bên dưới : Màn hình DOP-110CS sử dụng phiên bản DOPSoft Version 4, phiên bản hiện tại 4.00.06 :
    III. Video clip hướng dẫn thực hành lập trình màn hình HMI Delta DOP-110CS sử dụng chức năng Multi-language function hiển thị nhiều ngôn ngữ cho người vận hành :


    Trong Video trên chúng ta sẽ có 3 phần chính :
    1. Giới thiệu chung về màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-110CS.
    2. Hướng dẫn lập trình HMI Delta với chức năng Multi-language, hiển thị nhiều ngôn ngữ cho người vận hành bằng phương pháp Control Block và phương pháp dùng mẹo thiết kế.
    3. Update firmware cho HMI Delta DOP-110CS.
    Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
    Xuất bản ngày 05/02/2020.
    Link bài viết gốc : https://www.manhinhhmi.com/2020/02/multi-language-function-hmi-delta-dop-110cs.html

    Lưu ý : Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng ! ( Với các bạn cùng làm dịch vụ bán hàng, nếu bạn giỏi hãy tự làm ra những bài viết hữu ích cho khách hàng của bạn được tham khảo nhiều hơn nữa, xin đừng ăn cắp công sức của người khác ).

    Thứ Năm, 9 tháng 1, 2020

    DVP04DA-SL Module Analog PLC Delta

    Module DVP04DA-SL chuyển đổi tín hiệu Digital thành tín hiệu Analog cho PLC Delta.
    DVP04AD-SL module xuất 4 tín hiệu tương tự dạng điện áp và dòng điện tuyến tính mA ghép bên trái PLC Delta.
    Thông số kỹ thuật :
    • Điện áp nguồn cung cấp: 
      • 24VDC (-15% ~ +20%) / 3.5W
      • Có thể dùng loại nhỏ gọn như DVPPS01(PS02): input 100-240VAC, output 24VDC/1A(PS02: 2A) 
    • Tích hợp 4 ngõ ra điện áp và dòng điện tuyến tính - analog output : tương thích nhiều dải tín hiệu phù hợp điều khiển biến tần, servo, bộ gia nhiệt, điều khiển valve tuyến tính, vale tỷ lệ, điều khiển các cảm biến công nghiệp, thay đổi tốc độ động cơ, ...
      • Mode 0 (H’0000): Voltage output ( ±10V) 
      • Mode 1 (H’0001): Current output (0 ~ +20mA) 
      • Mode 2 (H’0002): Current output (+4 ~ +20mA) 
      • Mode 3 (H’0003): Voltage output (0V ~ 10V)
      • Mode -1 (H’FFFF): All channels are unavailable
    • Độ phân giải :
      • Chế độ điện áp ±10V : 16 bits, giá trị số tương ứng ±32,000. Voltage output: 1LSB = 10V/32,000 = 312.5μV.  
      •  Chế độ dòng điện : 15 bits. Current output: 1LSB = 20mA/32,000 = 625nA.
        • 0 ~ 20mA tương ứng với 0 ~ 32,000.
        • 4 ~ 20mA tương ứng với 0 ~ 32,000.
    • Sử dụng cho các model PLC Delta dạng Slim có hỗ trợ cổng kết nối bên trái như  : 
      • DVP-SE : DVP12SE11T, DVP12SE11R
      • DVP-SV và DVP-SV2 : DVP28SV11T, DVP28SV11R, DVP28SV11T2, DVP28SV11R2.
      • DVP-SA2 : DVP12SA211T, DVP12SA211R ( không sử dụng được cho DVP28SA211T và DVP28SA211R ).
    Đại lý bán module analog PLC Delta DVP04DA-SL 4 ngõ ra analog độ chính xác cao
    Module analog output PLC Delta DVP04DA-SL
    Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm PLC Delta tại Việt Nam. Chúng tôi là đại lý bán các loại PLC Delta, màn hình HMI Delta, biến tần Delta, AC Servo Delta với giá tốt nhất, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.
    Hotline kinh doanh : 0973.75.15.53 Mr Hưng

    DVP04AD-SL Module Analog PLC Delta

    Module DVP04AD-SL chuyển đổi tín hiệu Analog thành tín hiệu Digital gắn bên trái dùng cho  PLC Delta các dòng Slim chuyên dụng như DVP12SE11T, DVP12SE11R, DVP28SV11T, DVP28SV11R, DVP28SV11T2, DVP28SV11R2, DVP12SA211T, DVP12SA211R.

    Thông số kỹ thuật :
    • Điện áp nguồn cung cấp: 24VDC, tương thích với các module nguồn : DVPPS01(PS02): input 100-240VAC, output 24VDC/1A(PS02: 2A).
    • Tích hợp 4 ngõ vào tương tự - analog input với nhiều chế độ điện áp và dòng điện :
      • Mode 0 (H’0000): Voltage input (±10V) 
      • Mode 1 (H’0001): Current input (±20mA) 
      • Mode 2 (H’0002): Current input (0~+20mA)
      • Mode 3 (H’0003): Current input (+4~+20mA)
      • Mode 4 (H’0004): Voltage input (±5V) 
      • Mode 5 (H’0005): Voltage input (0V~+5V) 
      • Mode 6 (H’0006): Voltage input (1V~+5V) 
      • Mode -1 (H’FFFF): Channel 1 unavailable 
    • Độ phân giải :
      • Chế độ điện áp Voltage input : 16 bit, giá trị số ±32,000, 1LSB=10V/32,000=312.5μV.
      • Chế độ dòng điện Current input :
        • ±20mA : 16 bit, giá trị số ±32,000.
        • 0 ~ 20mA hoặc 4 ~ 20mA : 15 bit, giá trị số 0 ~ 32,000, 1LSB=20mA/32,000=625nA.
    • Sử dụng cho các model PLC Delta dạng Slim : 
      • DVP-SE : DVP12SE11T, DVP12SE11R
      • DVP-SV DVP-SV2 : DVP28SV11T, DVP28SV11R, DVP28SV11T2, DVP28SV11R2.
      • DVP-SA2 : DVP12SA211T, DVP12SA211R ( không sử dụng được cho DVP28SA211T và DVP28SA211R ).
    Đại lý bán module analog PLC Delta DVP04AD-SL 4 ngõ vào analog
    Module analog PLC Delta DVP04AD-SL
    Công ty TNHH Cơ Điện Auto Vina là đơn vị nhập khẩu và phân phối sản phẩm PLC Delta tại Việt Nam. Chúng tôi là đại lý bán các loại PLC Delta, màn hình HMI Delta, biến tần Delta, AC Servo Delta với giá tốt nhất, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật miễn phí.

    Thứ Tư, 8 tháng 1, 2020

    Lập trình HMI Delta tự động chuyển trang

    Hướng dẫn lập trình màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-110CS tự động chuyển trang màn hình cảnh báo lỗi.
    Lập trình PLC Mitsubishi FX3U-16MT hiển thị trạng thái lỗi theo tín hiệu lên HMI Delta 10 inch DOP-110CS.
    Tài liệu hướng dẫn lập trình HMI Delta điều khiển tự động hiển thị trang màn hình cảnh báo lỗi, cảnh báo dừng khẩn theo tín hiệu PLC Mitsubishi.

    Hướng dẫn lập trình HMI Delta tự động hiển thị trang báo lỗi theo tín hiệu PLC Mitsubishi
    Lập trình HMI Delta tự động hiển thị trang báo lỗi theo tín hiệu PLC Mitsubishi
    • Đề bài đặt ra : " Làm sao để màn hình HMI Delta tự động hiển thị một trang màn hình tương ứng khi tác động một ngõ vào của PLC Mitsubishi ? "
    • Đề bài trên là một yêu cầu thực tế được vận dụng nhiều trong các bài toán như :
      • Hiển thị cảnh báo lỗi hệ thống : báo lỗi động cơ, báo trạng thái tín hiệu quá nhiệt độ, cảnh báo hệ thống đang dừng khẩn, ...
      • Tự động chuyển trang màn hình tương ứng với từng giai đoạn trong chu trình vận hành hệ thống tự động.
      • Khóa trang màn hình khi máy chạy đủ sản phẩm đặt ra giúp người vận hành kiểm soát tốt hơn quá trình chạy máy.
    • Sau đây Phòng kỹ thuật Công ty AUTO VINA xin gửi tới quý khách hàng và các bạn kỹ thuật đang tìm hiểu về HMI Delta, PLC Mitsubishi tài liệu và video hướng dẫn thực hành lập trình PLC Mitsubishi điều khiển thanh ghi tự động chuyển đổi trang hiển thị trên màn hình HMI Delta như sau :
    I. Thiết bị cần để thực hành :
    Trong bài viết và video này, Auto Vina chỉ cần sử dụng hai thiết bị chính kèm phụ kiện :
    • Màn hình cảm ứng HMI Delta DOP-110CS, kích thước 10.1 inch, hỗ trợ RS-422 kết nối PLC Mitsubishi, phiên bản DOP-100 Series.
    • PLC FX3U-16MT hãng Mitsubishi.
    • Cable kết nối RS422 giữa màn hình HMI Delta và PLC Mitsubishi ( Auto Vina đã từng chia sẻ video clip hướng dẫn tự hàn cable kết nối này ).
    • Nút nhấn thường mở NO, nút nhấn thường đóng NC.
    • Cable lập trình PLC Mitsubishi USB-SC09
    • Cable lập trình HMI Delta qua cổng USB giống máy in.
    II. Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi và HMI Delta.

    1. Phần mềm lập trình PLC Mitsubishi :
    Sử dụng một trong hai phiên bản có hỗ trợ lập trình PLC FX3U :
    • GX Developer
    • GX Works2
    Link tải có trên website : http://www.servomitsubishi.com/ , quý khách hàng có thể ghé thăm website và tải về nếu chưa có.
    2. Phần mềm lập trình HMI Delta DOP-100 series :
    Phần mềm lập trình cho màn hình cảm ứng HMI Delta, quý khách hàng và các bạn tải theo link bên dưới : Màn hình DOP-110CS sử dụng phiên bản DOPSoft Version 4, phiên bản hiện tại 4.00.06 :
    III. Video clip hướng dẫn thực hành lập trình màn hình HMI Delta DOP-110CS kết nối PLC Mitsubishi tự động chuyển trang và hiển thị trạng thái theo ngõ vào PLC Mitsubishi FX3U-16MT .


    Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh - Phòng kỹ thuật - Công ty TNHH Cơ điện Auto Vina
    Xuất bản ngày 18/11/2019.
    Bài viết gốc : https://www.manhinhhmi.com/2019/11/lap-trinh-HMI-Delta-chuyen-trang.html
    Lưu ý : Bài viết thuộc bản quyền của tác giả. Vui lòng không sao chép nội dung để quảng cáo riêng ! ( Với các bạn cùng làm dịch vụ bán hàng, nếu bạn giỏi hãy tự làm ra những bài viết hữu ích cho khách hàng của bạn được tham khảo nhiều hơn nữa, xin đừng ăn cắp công sức của người khác ).

    Thứ Hai, 6 tháng 1, 2020

    Lập trình PLC Delta với module analog DVP06XA-S P2

    TÀI LIỆU KỸ THUẬT | CÁCH lập trình kết nối PLC Delta với module analog DVP06XA-S và DVP06xa-s2
    Hướng dẫn lập trình PLC Delta ghép nối module DVP06XA-S DVP06XA-S2
    Lập trình PLC Delta ghép nối module DVP06XA-S DVP06XA-S2
    Mở đầu :
        Ở bài viết trước, bộ phận kỹ thuật Công ty Auto Vina đã hướng dẫn chi tiết cách lập trình ghép nối PLC Delta với module ngõ vào / ngõ ra Analog DVP06XA-S.
    https://www.dailybientandelta.com/2013/04/lap-trinh-plc-delta-voi-module-analog.html
    Trong bài viết này, Auto Vina xin dựng lại thành clip hướng dẫn lập trình PLC Delta kết nối module DVP06XA-S hoặc DVP06XA-S2 đọc tín hiệu Analog từ đồng hồ nhiệt độ và quy đổi sang tín hiệu Digital, từ đó xuất ra tín hiệu Analog điều khiển biến tần Delta.

    Cấu hình phần cứng sẽ thực hành :
        Trong nội dung clip và bài viết này, Auto Vina xin gửi tới quý khách hàng và các bạn đoạn code chương trình cho PLC Delta thực hiện truy xuất module DVP06XA-S với các đề bài sau :
    • Đọc tín hiệu 4~20mA từ đồng hồ nhiệt độ về kênh CH1 với mode -20~20mA.
    • Quy đổi tín hiệu số thu được từ kênh CH1 nạp sang kênh ngõ ra CH5 ở chế độ 0~10V hiển thị lên đồng hồ đo Volt điện áp DC.
    • Viết logic điều khiển chương trình nạp giá trị số để chuyển đổi thành tín hiệu Analog xuất ra kênh CH6 0~10V đưa sang điều khiển biến tần Delta VFD-M thay đổi tần số từ 0~50Hz. :
      • Nhấn nhả X0 : nạp giá trị số = 0, ngõ ra analog = 0V. Tần số biến tần = 0Hz.
      • Nhấn giữ X0 1 giây : nạp giá trị số = 4000, ngõ ra analog = 10V. Tần số biến tần = 50Hz.
      • Nhấn nhả X1 : nạp giá trị số = 1000, ngõ ra analog = 2.5V. Tần số biến tần = 12.5Hz.
      • Nhấn nhả X2 : nạp giá trị số = 2000, ngõ ra analog = 5V. Tần số biến tần = 25Hz.
    Hướng dẫn lập trình PLC Delta đọc tín hiệu analog và xuất tín hiệu điều khiển biến tần
    Lập trình PLC Delta đọc tín hiệu analog từ đồng hồ và xuất tín hiệu điều khiển biến tần
    Video clip thực hành :
    Clip hướng dẫn lập trình PLC Delta DVP10SX11R ghép nối module Analog DVP06XA-S, DVP06XA-S2 :


    Ôn tập tài liệu hướng dẫn lập trình PLC Delta ghép nối module DVP06XA-S :

    1. Hình ảnh Module DVP06XA-S :
    Module PLC Delta DVP06XA
    2. Sơ đồ đấu nối :
    Ngõ vào Analog :
    Chú ý khi kết nối ngõ vào dòng điện, ngõ vào V+ và I+ phải nối chung với nhau.

    Ngõ ra Analog :

    3. Độ phân giải và thông số ngõ vào/ra :
    Ngõ vào :
    - Điện áp vào :
    Giải điện áp vào : + - 10V
    Giải giá trị số : + - 2000
    Độ phân giải : 12bit, 1 đơn vị số tương ứng với 5mV ngõ vào
    - Dòng điện vào :
    Giải dòng điện vào : + - 20mA
    Giải giá trị số : + - 1000
    Độ phân giải : 11 bit, 1 đơn vị số tương ứng với 20uA

    Ngõ ra :
    - Điện áp ra :
    Giải điện áp ra : 0 ~ 10V
    Giải giá trị số : 0 ~ 4000
    Độ phân giải : 12bit, 1 đơn vị số tương ứng với 2.5mV ngõ ra
    - Dòng điện ra :
    Giải dòng điện ra : 0 ~ 20mA
    Giải giá trị số : 0 ~ 4000
    Độ phân giải : 11 bit, 1 đơn vị số tương ứng với 5uA

    4. Địa chỉ thanh ghi kết nối :
    Ngoài các thanh ghi lưu trữ code thể hiện loại Module, địa chỉ và giao thức truyền thông là các thanh ghi về chế độ Analog, giá trị số ngõ vào và ra, số lượng mẫu, ...
    Ở đây chúng ta thực hiện ghép nối trực tiếp PLC và Module nên chỉ cần quan tâm tới thanh ghi về giá trị điều khiển Analog, cụ thể như sau :
    a. Thanh ghi số 1: 
    Chứa giá trị tương ứng với việc thiết lập chế độ (Mode) ngõ vào và ngõ ra Analog, gồm 16 bit :
    Bit 15 - Bit 14 - Bit 13  - Bit 12 - Bit 11 - Bit 10 - Bit 9 - Bit 8 - Bit 7 - Bit 6 - Bit 5 - Bit 4 - Bit 3 - Bit 2 - Bit 1 Bit 0

    Cài đặt chế độ ngõ vào: (CH1~CH4) 
    Mode 0: chế độ điện áp (-10V~+10V).
    Mode 1: chế độ điện áp (-6V~+10V). 
    Mode 2: chế độ dòng điện (-12mA~+20mA). 
    Mode 3: chế độ dòng điện (-20mA~+20mA). 
    Mode 4: không sử dụng. 
    Cài đặt chế độ ngõ ra: (CH5~CH6) 
    Mode 0: chế độ điện áp (0V~10V).  
    Mode 1: chế độ điện áp (2V~10V). 
    Mode 2: chế độ dòng điện (4mA~20mA). 
    Mode 3: chế độ dòng điện (0mA~20mA). 
    Trong đó :
    b11~b0 dùng để cài đặt chế độ làm việc cho 4 ngõ vào tín hiệu Analog (AD): CH1~CH4
    b12~b15 dùng để cài đặt chế độ làm việc cho 2 ngõ ra tín hiệu Analog (DA): CH5~CH6

    Mỗi kênh có bốn chế độ có thể được thiết lập riêng . Ví dụ: nếu cài đặt CH1 ở mode 0 (b2~b0=000), 
    CH2 ở mode 1(b5~b3=001), CH3: mode 2 (b8~b6=010), CH4: mode 3(b11~b9=011), b0~b11 
    cần phải nạp giá trị là H688. Nếu cài đặt CH5: mode 2 (b13~b12=10), CH6: mode 1 (b15~b14=01), 
    b12~b15 cần nạp giá trị là H5. Mặc định thiết bị là H0000. 

    Chú ý, các bit tính theo hệ nhị phân ( cơ số 2 ) và quy đổi thành hệ Thập lục phân - Hexa ( cơ số 16 ). Ký hiệu chữ H là chỉ số ở hệ Hexa, chữ K là hệ thập phân ( hệ cơ số 10 ). 

    b. Thanh ghi số 6, 7, 8, 9: 
    Hiển thị giá trị trung bình của ngõ vào Analog CH 1 ~ CH 4
    Đây là các thanh ghi dùng để lấy trực tiếp các giá trị số đã quy đổi từ ngõ vào Analog và đã được xử lý lấy mẫu và chia giá trị trung bình.
    c. Thanh ghi số 10, 11: 
    Thanh ghi dùng để nạp giá trị số cho ngõ ra CH5 ~ CH6, phạm vi thiết lập là K0 ~ K4000. Mặc định là K0.

    Ứng với giá trị số nạp vào, ngõ ra sẽ có mức tín hiệu Analog tương ứng theo chế độ đã cài đặt ở thanh ghi 1.

    d. Thanh ghi số 18, 19, 20, 21: 
    Thanh ghi dùng để hiệu chỉnh độ lệch tín hiệu ngõ vào CH1 ~ CH4. Thiết lập mặc định ban đầu là K0.
    Điện áp: phạm vi thiết lập là K-1000 ~ K1000
    Dòng điện: phạm vi thiết lập là K-1000 ~ K1000
    e. Thanh ghi số 22, 23: 
    Thanh ghi dùng để hiệu chỉnh độ lệch tín hiệu ngõ vào CH5 ~ CH6. Thiết lập mặc định ban đầu là K0.
    Phạm vi thiết lập là K-2000 ~ K2000
    f. Thanh ghi số 24, 25, 26, 27: 
    Thanh ghi dùng để hiệu chỉnh độ khuếch đại tín hiệu ngõ vào CH1 ~ CH4. Thiết lập mặc định ban đầu là K1000.
    Điện áp: phạm vi thiết lập là K-800 ~ K4000
    Dòng điện: phạm vi thiết lập là K-800 ~ K2600
    g. Thanh ghi số 28, 29: 
    Thanh ghi dùng để hiệu chỉnh độ khuếch đại tín hiệu ngõ vào CH5 ~ CH6. Thiết lập mặc định ban đầu là K2000.
    Phạm vi thiết lập là K-1600 ~ K8000

    Chú ý
    Các thanh ghi ở mục d,e,f,g dùng để hiệu chỉnh lại đường đặc tính ngõ vào ra. Hay chính là thiết lập lại dải tín hiệu Analog ngõ vào ra.

    Ví dụ về Gain và Offset ( độ khuếch đại và độ lệch ):
    - Giả sử ở chế độ Mode 0 của ngõ vào :
    Theo mục a về thanh ghi số 1, ta có dải tín hiệu ngõ vào Mode 0 sẽ là :
    -10V ~ +10V <=> K-2000 ~ K2000
    => Đường đặc tính tín hiệu ngõ vào là đường thẳng từ đi qua các điểm : ( -10;-2000 ),  ( 10;2000 ). 
    => Giá trị số = K200 * giá trị điện áp ngõ vào
              Y=200*X
    Từ đó ta có đường đặc tính theo đồ thị hàm số trên, điểm Offset là điểm giao nhau giữa đường đặc tính và trục điện áp X, điểm Gain là điểm có giá trị số Y = K1000
    => Offset (0;0), Gain ( 5;1000)
    - Ngược lại để có chế độ Mode 1: chế độ điện áp (-6V~+10V). Đường đặc tính tín hiệu ngõ vào là đường thẳng từ đi qua các điểm : (-6;-2000) , ( 10;2000).
    => Giá trị số = K250 * giá trị điện áp ngõ vào - K500
              Y=250*X - 500

    Từ đó ta có đường đặc tính theo đồ thị hàm số và cũng tính điểm Offset là điểm giao nhau giữa đường đặc tính và trục điện áp X, điểm Gain là điểm có giá trị số Y = K1000
    => Offset (2;0), Gain ( 6;1000)
    Tương tự với ngõ ra dòng điện, ta có đồ thị như hình bên dưới:

    => Với mỗi một dải tín hiệu Analog thực tế nào đó nằm trong giới hạn cho phép của kênh Analog trên Module, chúng ta đều có thể điều chính tương ứng với 2 mức giá trị số của Module.

    5. Cách ghép nối vật lý và định địa chỉ Module : 
    - Đối với PLC Delta, các modul I/O thông thường sẽ ghép nối mà không cần bất kỳ thiết lập nào.
    - Các Module đặc biệt như Module Analog sẽ được tự động hoàn toàn định địa chỉ theo thứ tự gần với PLC nhất. Và tính từ K0 ~ K7. Chi tiết xem hình dưới đây :


    Trong hình có sử dụng CPU DVP10SX và Module DVP-06XA, DVP-04AD
    Theo thứ tự ta có: địa chỉ của Module DVP-06XA là 0, địa chỉ của Module DVP-04AD là 1.
    Tối đa có thể lên tới 8 Module.

    6. Cấu trúc lệnh kết nối dữ liệu tới địa chỉ thanh ghi của Module : 
    a. Lệnh viết dữ liệu : TO
    - Cấu trúc lệnh:
                             | TO |  m1 | m2 | S | n |
    Trong đó : 
    + TO là tên lệnh
    + m1 là địa chỉ của Module theo thứ tự như mục số 5 đã nêu trên.
    + m2 là địa chỉ của thanh ghi cần kết nối tới, hay chính là chỉ số thanh ghi ở mục 4 đã nêu trên.
    + S là dữ liệu để viết vào thanh ghi. S có thể là hằng số hoặc dữ liệu dạng thanh ghi data trong PLC.
    + n là số thanh ghi được viết trong lệnh, tính từ địa chỉ m2.

    - Cách viết lệnh: 
    Trong cửa sổ lập trình, gõ trực tiếp câu lệnh theo cấu trúc trên. Xem ví dụ dưới đây :

    - Ví dụ thực hiện lệnh TO để thiết lập chế độ ngõ vào / ra cho các kênh Analog :
    Giả sử Module DVP06-XA được kết nối vào vị trí 0 như trên mục số 5, và chúng ta muốn thiết lập chế độ ngõ vào điện áp +-10V và chế độ ngõ ra dòng điện 0~20mA cho tất cả các kênh ngõ vào/ ra, ta có giá trị các bit như sau:
    b15~b0 = 00 00 011 011 011 011 011 = H6DB
    Và câu lệnh sẽ là :
                               | TO |  K0  | K1 | H6DB | K1 |


    Kết quả :


    Sau khi PLC RUN, bit M1002 sẽ ON và nạp giá trị H6DB xuống thanh ghi chế độ Analog cho Module. Và việc thiết lập này chỉ cần thực hiện 1 lần duy nhất trong chương trình PLC trước khi sử dụng các công việc liên quan đến Analog.


    b. Lệnh đọc dữ liệu : FROM
    - Cấu trúc lệnh:
                             | FROM |  m1 | m2 | D | n |
    Trong đó : 
    + FROM là tên lệnh
    + m1 là địa chỉ của Module theo thứ tự như mục số 5 đã nêu trên.
    + m2 là địa chỉ của thanh ghi cần kết nối tới, hay chính là chỉ số thanh ghi ở mục 4 đã nêu trên.
    + D là dữ liệu lưu kết quả giá trị sau khi đọc từ Module lên. D là các dạng dữ liệu kiểu thanh ghi trong PLC.
    + n là số thanh ghi sẽ đọc lên trong lệnh, tính từ địa chỉ m2.
    - Cách viết lệnh: 
    Trong cửa sổ lập trình, gõ trực tiếp câu lệnh theo cấu trúc trên. Xem ví dụ dưới đây :

    - Ví dụ thực hiện lệnh FROM để đọc giá trị các kênh kênh Analog ngõ vào :
    Chúng ta vẫn giả sử theo ví dụ trên là Module DVP06-XA được kết nối vào vị trí 0 như trên mục số 5. Địa chỉ các thanh ghi lưu giá trị số sau khi biến đổi giá trị từ tín hiệu Analog ngõ vào và được xử lý tính toán trung bình là : thanh ghi 6, 7, 8, 9. Chi tiết địa chỉ thanh ghi, lập trình viên coi lại mục số 4 ở trên hoặc xem trong tài liệu đi kèm thiết bị.
    Để đơn giản, chúng ta xem ví dụ đọc từng thanh ghi 1, với thanh ghi số 6 ta sẽ viết câu lệnh sau :


    Trong đó, D150 là thanh ghi Data trên PLC được chọn làm nơi lưu kết quả của thanh ghi số 6 dưới Module Analog.
    Làm tương tự với các thanh ghi còn lại, ta có đoạn chương trình đọc dữ liệu từ Module như sau :

    Bit M1000 là bit trạng thái Run của PLC, khi PLC có lệnh RUN, các lệnh trên sẽ được thực hiện liên tục theo chu kỳ xử lý lệnh của PLC, kết quả sẽ được lưu vào các thanh ghi trong câu lệnh : 
    CH1 => D150, CH2 => D152, CH3 => D154, CH4 => D156

    Như vậy, chúng ta đã có thể truyền và nhận dữ liệu từ Module Analog, bây giờ các dữ liện đã có trên bộ nhớ của PLC, việc còn lại là xử lý tín hiệu và đưa ra kết quả cho các đoạn chương trình điều khiển thực hiện.

    Cảm ơn quý khách hàng và các bạn đã ghé thăm Website của Auto Vina !
    Xin chào và hẹn gặp lại quý khách !

    Biên soạn : ©Nguyễn Bá Quỳnh
    Xuất bản ngày 06/01/2020